Hóa đơn giá trị gia tăng là hóa đơn dành cho các tổ chức khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ sử dụng cho các hoạt động như: Bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ trong nội địa; Hoạt động vận tải quốc tế; Xuất vào khu phi thuế quan và các trường hợp được coi như xuất khẩu; Xuất khẩu hàng hóa, cung cấp dịch vụ ra nước ngoài.
1. Mẫu 01/GTGT – Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho tổ chức, cá nhân khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ) được ban hành kèm theo Phụ Lục III của Nghị định số 123/2020/NĐ-CP
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG | |||||||||||
Ký hiệu:………. Số:……………… |
|||||||||||
Ngày………. tháng……… năm……….. | |||||||||||
Tên người bán:…………………………………………………………………..
Mã số thuế:……………………………………………………………………….. Địa chỉ:……………………………………………………………………………… Điện thoại:……………………………………. Số tài khoản:……………….. |
|||||||||||
Họ tên người mua:………………………………………………………………
Tên người mua:…………………………………………………………………. Mã số thuế:……………………………………………………………………….. Địa chỉ:……………………………………………………………………………… Hình thức thanh toán:…………………………… Số tài khoản…………. Đồng tiền thanh toán: VNĐ |
|||||||||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thuế suất | Thành tiền chưa có thuế GTGT | Tiền thuế GTGT | Thành tiền có thuế GTGT | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4×5 | 8=7×6 | 9=7+8 | |||
Tổng tiền chưa có thuế GTGT: |
|||||||||||
Tổng tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất:…………………………. Số tiền viết bằng chữ:………………………………………………………………….. |
|||||||||||
NGƯỜI MUA HÀNG (Chữ ký số (nếu có)) |
NGƯỜI BÁN HÀNG (Chữ ký điện tử, chữ ký số) |
||||||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, nhận hóa đơn) |
Mẫu hóa đơn GTGT mới nhất năm 2024
Hóa đơn GTGT là loại hóa đơn dùng cho các công ty kê khai tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG | |||||
Ký hiệu:…………. Số:………………… |
|||||
Ngày………. tháng……. năm……… | |||||
Tên người bán:………………………………………………………………………………………… Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………… Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………… Điện thoại:………………………………. Số tài khoản…………………………………………… |
|||||
Tên người mua:……………………………………………………………………………………….. Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………… Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………… Hình thức thanh toán:………………… Số tài khoản………………………………………….. Đồng tiền thanh toán: VNĐ |
|||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Thành tiền | |||
1 | 2 | 3 | |||
Thành tiền chưa có thuế GTGT:……………. | |||||
Thuế suất giá trị gia tăng:………. % | Tiền thuế giá trị gia tăng………………… | ||||
Tổng tiền thanh toán: Số tiền viết bằng chữ:………………………………………………………………………………. |
|||||
NGƯỜI MUA HÀNG Chữ ký số (nếu có) |
NGƯỜI BÁN HÀNG
(Chữ ký điện tử, chữ ký số)
|
||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |
3. Mẫu 01/GTGT-NT – Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ) được ban hành kèm theo Phụ Lục III của Nghị định số 123/2020/NĐ-CP
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG | ||||||||||||
Ký hiệu:…… Số:…………. |
||||||||||||
Ngày……… tháng…… năm………. | ||||||||||||
Tên người bán:……………………………………………………………………………………….. Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………….. Điện thoại:………………………………… Số tài khoản………………………………………… |
||||||||||||
Tên người mua:………………………………………………………………………………………. Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………….. Hình thức thanh toán:………………… Số tài khoản…………………………………………. Đồng tiền thanh toán USD |
||||||||||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thuế suất | Thành tiền chưa có thuế GTGT | Tiền thuế GTGT | Thành tiền có thuế GTGT | Tỷ giá (USD/ VND) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 4×5 | 8 = 6×7 | 9 = 7+8 | 10 | |||
Tổng tiền chưa có thuế GTGT:…………………………………………………………………. | ||||||||||||
Tổng số tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất:……………………………. | ||||||||||||
Tổng tiền thanh toán đã có thuế GTGT:……………………………………………………… Số tiền viết bằng chữ:………………………………………………………………………………. |
||||||||||||
NGƯỜI MUA HÀNG Chữ ký số (nếu có) |
NGƯỜI BÁN HÀNG
(Chữ ký điện tử, chữ ký số) |
|||||||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |
4. Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù) được ban hành kèm theo Phụ Lục II của Thông tư số 78/2021/TT-BTC
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
Ký hiệu: 1K24DAA Số: 9852 |
|||
Tên người bán: Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ A Mã số thuế: Địa chỉ: 45 phố X, quận Y, thành phố Hà Nội Điện thoại: …………………………………. Số tài khoản …………………………. |
||||
Tên người mua: ……………………………………………………………….. Mã số thuế: ……………………………………… Địa chỉ: …………………………………………………………………. Hình thức thanh toán: ……………………..Số tài khoản: …………….. Đồng tiền thanh toán: VNĐ |
||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Thành tiền | ||
1 | 2 | 3 | ||
Thành tiền chưa có thuế GTGT: …………………………………………………………. | ||||
Thuế suất giá trị gia tăng: …………….% Tiền thuế giá trị gia tăng: …………………………… | ||||
Tổng tiền thanh toán: ………………………………………………………. Số tiền viết bằng chữ: …………………………………………………… |
||||
NGƯỜI MUA HÀNG (Chữ ký số (nếu có)) |
NGƯỜI BÁN HÀNG (Chữ ký điện tử, Chữ ký số) |
|||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |
5. Mẫu Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ) được ban hành kèm theo Phụ Lục II của Thông tư số 78/2021/TT-BTC
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
Ký hiệu: 1K24DAA Số: 6830 |
||||||||||
Tên người bán: ……………………………………………………….. Mã số thuế: ……………………………………….. Địa chỉ: ………………………………………………………… Điện thoại: ………………………….. Số tài khoản ……………………………… |
|||||||||||
Tên người mua: ……………………………………………………………… Mã số thuế: ………………………….. Địa chỉ: ……………………………………………………………… Hình thức thanh toán: ………………………………Số tài khoản: …………….. Đồng tiền thanh toán USD |
|||||||||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thuế suất | Thành tiền chưa có thuế GTGT | Tiền thuế GTGT | Thành tiền có thuế GTGT | Tỷ giá (USD/VND) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 4×6 | 8 = 6×7 | 9 = 7+8 | 10 | ||
Tổng tiền chưa có thuế GTGT: ………………………………………………… | |||||||||||
Tổng số tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất: …………………… | |||||||||||
Tổng tiền thanh toán đã có thuế GTGT: …………………………………… Số tiền viết bằng chữ: ……………………………………………. |
|||||||||||
NGƯỜI MUA HÀNG (Chữ ký số (nếu có)) |
NGƯỜI BÁN HÀNG (Chữ ký điện tử, Chữ ký số) |
||||||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |
Kế Toán Thiên Ưng xin mời các bạn tham khảo thêm:
Cách xuất hóa đơn điện tử theo Thông tư 78 và NĐ 123
Dịch vụ tại dichvuketoan.online của Công ty TNHH Kiểm Toán Kế Toán Thuế Việt Nam là lựa chọn lý tưởng cho doanh nghiệp muốn tối ưu hóa quy trình, tiết kiệm chi phí và đảm bảo tuân thủ pháp luật. Đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp và tận tình nhất!
Liên hệ ngay để nhận ưu đãi đặc biệt hôm nay!