Vốn pháp định là gì? Các ngành nghề yêu cầu vốn pháp định

Vốn pháp định là gì? Quy định ngành nghề yêu cầu vốn pháp định của doanh nghiệp: mức vốn pháp định của ngân hàng, vốn pháp định của công ty tài chính…

Vốn pháp định là gì?

Vốn pháp định là số vốn tối thiểu bắt buộc mà các doanh nghiệp phải đáp ứng để làm thủ tục đăng ký kinh doanh. Tùy vào từng ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh mà mức vốn pháp định sẽ có sự khác nhau và được quy định bởi cơ quan có thẩm quyền.

Cụ thể các ngành nghề yêu cầu vốn pháp định và mức vốn tối thiểu tương ứng với từng ngành được dichvuketoan.online chia sẻ ở mục bên dưới.

Có thể bạn quan tâm:

>>Phân biệt vốn pháp định và vốn ký quỹ;

>>Phân biệt vốn điều lệ và vốn pháp định;

>>Các loại vốn của doanh nghiệp khi đăng ký kinh doanh.

Danh mục ngành nghề yêu cầu vốn pháp định

Dưới đây là danh sách các ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định và mức vốn pháp định cụ thể cho từng ngành.

1. Vốn pháp định đối với lĩnh vực an ninh trật tự
STT Ngành nghề Mức vốn pháp định 
1 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ (tổ chức nước ngoài đầu tư góp vốn với tổ chức kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam) Tối thiểu 1 triệu USD

>> Tham khảo thêm: Điều kiện thành lập công ty bảo vệ.

2. Vốn pháp định đối với lĩnh vực công thương
STT Ngành nghề Mức vốn pháp định 
2 Bán lẻ dưới hình thức đa cấp 10 tỷ đồng
3 Sở Giao dịch hàng hóa 150 tỷ đồng
4 Thành viên môi giới Sở Giao dịch hàng hóa 5 tỷ đồng
5 Thành viên kinh doanh Sở Giao dịch hàng hóa 75 tỷ đồng
6 Kinh doanh tạm nhập – tái xuất hàng hóa trong danh mục hàng đã qua sử dụng Ký quỹ 7 tỷ đồng
7 Kinh doanh tạm nhập – tái xuất hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
8 Kinh doanh tạm nhập – tái xuất mặt hàng thực phẩm đông lạnh Ký quỹ 10 tỷ đồng
3. Vốn pháp định đối với lĩnh vực giáo dục
STT Ngành nghề Mức vốn pháp định 
9 Mở trường đại học tư thục 1000 tỷ đồng
10 Mở phân hiệu trường đại học tư thục 250 tỷ đồng
11 Mở trường cao đẳng sư phạm tư thục 100 tỷ đồng
12 Mở trường trung cấp sư phạm tư thục 50 tỷ đồng
13 Mở trung tâm giáo dục nghề nghiệp 5 tỷ đồng
14 Mở trường cung cấp 50 tỷ đồng
15 Mở trường cao đẳng 100 tỷ đồng
16 Mở cơ sở giáo dục mầm non có vốn đầu tư nước ngoài 30 triệu đồng/trẻ
17 Mở cơ sở giáo dục bậc đại học có vốn đầu tư nước ngoài 1000 tỷ đồng
18 Mở cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài 50 triệu đồng/học sinh

Tổng vốn đầu tư tối thiểu 50 tỷ đồng

19 Mở cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài 20 triệu đồng/học viên
20 Cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài thuê lại cơ sở vật chất hoặc bên Việt Nam góp vốn bằng cơ sở vật chất có sẵn để vận hành Tối thiểu 70% các mức quy định tại mục 16, 17, 18, 19
21 Mở phân hiệu của đơn vị giáo dục bậc đại học có vốn đầu tư nước ngoài 250 tỷ đồng

Ghi chú:

Mức vốn pháp định trên không bao gồm:

  • Giá trị đất, giá trị đất xây dựng trường/phân hiệu trường;
  • Chi phí sử dụng đất.

Tham khảo thêm:

>> Điều kiện thành lập công ty giáo dục;

>>Điều kiện thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài về giáo dục.

4. Vốn pháp định đối với lĩnh vực giao thông vận tải
STT Ngành nghề  Mức vốn pháp định
22 Vận chuyển hàng không quốc tế Từ 10 tàu bay trở xuống 700 tỷ đồng
Từ 11 – 30 tàu bay 1000 tỷ đồng
Trên 30 tàu bay 1300 tỷ đồng
23 Vận chuyển hàng không nội địa Từ 10 tàu bay trở xuống 300 tỷ đồng
Từ 11 – 30 tàu bay 600 tỷ đồng
Trên 30 tàu bay 700 tỷ đồng
24 Kinh doanh cảng hàng không, sân bay Tại cảng hàng không quốc tế 200 tỷ đồng
Tại cảng hàng không nội địa 100 tỷ đồng
25 Cung cấp dịch vụ hàng không tại nhà ga dành cho hành khách 30 tỷ đồng
25 Cung cấp dịch vụ hàng không tại nhà ga, kho hàng hóa
26 Kinh doanh xăng dầu tại cảng hàng không, sân bay
27 Kinh doanh hàng không chung 100 tỷ đồng
28 Kinh doanh vận tải biển quốc tế Bảo lãnh tối thiểu 5 tỷ đồng hoặc mua bảo hiểm đảm bảo nghĩa vụ của chủ tàu đối với thuyền viên
5. Vốn pháp định đối với lĩnh vực lao động
STT Ngành nghề Mức vốn pháp định 
29 Cung cấp dịch vụ cho thuê lại lao động Ký quỹ 2 tỷ đồng
30 Cung cấp dịch vụ việc làm Ký quỹ 300 triệu đồng
31 Cung cấp dịch vụ xuất khẩu lao động 5 tỷ đồng
6. Vốn pháp định của ngân hàng
STT Ngành nghề Mức vốn pháp định 
32 Ngân hàng thương mại 3000 tỷ đồng
33 Ngân hàng chính sách 5000 tỷ đồng
34 Ngân hàng hợp tác xã 3000 tỷ đồng
35 Chi nhánh ngân hàng nước ngoài 15 triệu USD
7. Vốn pháp định của công ty tài chính, tổ chức tín dụng
STT Ngành nghề Mức vốn pháp định 
36 Công ty tài chính 500 tỷ đồng
37 Công ty cho thuê tài chính 150 tỷ đồng
38 Tổ chức tài chính vi mô 5 tỷ đồng
39 Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên 1 xã, 1 thị trấn 0,5 tỷ đồng
40 Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên 1 phường, liên xã, liên xã phường hoặc liên phường 1 tỷ đồng
41 Cung cấp dịch vụ trung gian thanh toán 50 tỷ đồng
42 Công ty kinh doanh mua, bán vàng miếng 100 tỷ đồng
43 Tổ chức tín dụng kinh doanh mua, bán vàng miếng 3000 tỷ đồng
44 Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm 15 tỷ
45 Dịch vụ kiểm toán đối với công ty TNHH kinh doanh dịch vụ kiểm toán và chi nhánh công ty kiểm toán nước ngoài 5 tỷ
46 Kinh doanh dịch vụ kiểm toán qua biên giới Ký quỹ bắt buộc tương đương 5 tỷ đồng
47 Tổ chức kiểm toán được chấp thuận thực hiện kiểm toán cho tổ chức có lợi ích công chúng 6 tỷ đồng

>> Tham khảo thêm: Điều kiện kinh doanh mua bán vàng.

8. Vốn pháp định của công ty chứng khoán
STT Ngành nghề Mức vốn pháp định
48 Môi giới chứng khoán 25 tỷ đồng
49 Tự doanh chứng khoán 50 tỷ đồng
50 Bảo lãnh phát hành chứng khoán 165 tỷ đồng
51 Tư vấn đầu tư chứng khoán 10 tỷ đồng
52 Quản lý quỹ 25 tỷ đồng
53 Kinh doanh dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán đối với thành viên bù trừ trực tiếp
53.1 Đối với ngân hàng thương mại/chi nhánh ngân hàng nước ngoài 1000 tỷ đồng
53.2 Đối với công ty chứng khoán 250 tỷ đồng
54 Kinh doanh dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán đối với thành viên bù trừ chung
54.1 Đối với ngân hàng thương mại/chi nhánh ngân hàng nước ngoài 7000 tỷ đồng
54.2 Đối với công ty chứng khoán 900 tỷ đồng
55 Kinh doanh dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với công ty chứng khoán
55.1 Thành viên bù trừ trực tiếp 900 tỷ đồng
55.2 Thành biên bù trừ chung 1200 tỷ đồng
56 Kinh doanh dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với ngân hàng thương mại 5000 tỷ đồng
57 Kinh doanh dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài 1000 tỷ đồng
58 Kinh doanh dịch vụ thanh toán tiền cho các giao dịch chứng khoán trên hệ thống giao dịch chứng khoán (ngân hàng thanh toán) 10000 tỷ đồng

>> Tham khảo thêm: Điều kiện thành lập công ty kinh doanh chứng khoán.

9. Vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm nhân thọ…
STT Ngành nghề Mức vốn pháp định 
59 Công ty cung cấp BHPNT và BHSK 300 tỷ đồng
60 Chi nhánh nước ngoài cung cấp BHPNT và BHSK 200 tỷ đồng
61 Công ty cung cấp BHPNT, BHSK và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh 350 tỷ đồng
62 Chi nhánh nước ngoài cung cấp BHPNT, BHSK và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh 250 tỷ đồng
63 Công ty cung cấp BHPNT, BHSK, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh 400 tỷ đồng
64 Chi nhánh nước ngoài cung cấp BHPNT, BHSK, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh 300 tỷ đồng
65 Cung cấp BHSK và BHNT (không bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) 600 tỷ đồng
66 Cung cấp bảo hiểm, BHSK và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí (BHNT) 800 tỷ đồng
67 Cung cấp bảo hiểm, BHSK và bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí (BHNT) 1000 tỷ đồng
68 Cung cấp BHSK 300 tỷ đồng
69 Công ty cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới (*) Ký quỹ tối thiểu 100 tỷ đồng
70 Kinh doanh tái BHPNT hoặc cả 2 hình thức kinh doanh tái BHPNT và tái BHSK 400 tỷ đồng
71 Kinh doanh tái BHNT hoặc cả 2 hình thức kinh doanh tái BHNT và tái BHSK 700 tỷ đồng
72 Kinh doanh cả 3 hình thức tái BHNT, tái BHPNT và tái BHSK 1100 tỷ đồng
73 Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm 4 tỷ đồng
74 Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm 8 tỷ đồng
75 Tổ chức bảo hiểm tương hỗ 10 tỷ đồng

Chú thích:

  • BHNT: Bảo hiểm nhân thọ;
  • BHPNT: Bảo hiểm phi nhân thọ;
  • BHSK: Bảo hiểm sức khỏe.

(*) Vào năm tài chính trước năm kinh doanh dịch vụ bảo hiểm qua biên giới tại Việt Nam, công ty bảo hiểm và công ty môi giới bảo hiểm nước ngoài phải đạt tổng tài sản tối thiểu sau đây:

  • Công ty bảo hiểm nước ngoài: Tương đương 2 tỷ USD;
  • Công ty môi giới bảo hiểm nước ngoài: Tương đương 100 tỷ USD.
10. Vốn pháp định đối với lĩnh vực tài nguyên môi trường
STT Ngành nghề  Mức vốn pháp định
76 Nhập khẩu sắt, thép phế liệu
76.1 Ít hơn 500 tấn Ký quỹ 10% tổng giá trị lô hàng
76.2 Từ 500 – dưới 1.000 tấn Ký quỹ 15% tổng giá trị lô hàng
76.3 Từ 1.000 tấn trở lên Ký quỹ 20% tổng giá trị lô hàng
77 Nhập khẩu giấy và nhựa phế liệu
77.1 Ít hơn 100 tấn Ký quỹ 15% tổng giá trị lô hàng
77.2 Từ 100 – dưới 500 tấn Ký quỹ 18% tổng giá trị lô hàng
77.3 Từ 500 tấn trở lên Ký quỹ 20% tổng giá trị lô hàng
11. Vốn pháp định đối với lĩnh vực bưu chính viễn thông
STT Ngành nghề Mức vốn pháp định
78 Cung cấp dịch vụ bưu chính nội tỉnh và liên tỉnh 2 tỷ đồng
79 Cung cấp dịch vụ bưu chính quốc tế 5 tỷ đồng
80 Lắp đặt mạng viễn thông cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông
80.1 Phạm vi 1 tỉnh/thành phố 5 tỷ đồng
80.2 Phạm vi từ 2 – 30 tỉnh/thành phố 30 tỷ đồng
80.3 Phạm vi toàn quốc trên 30 tỉnh, thành phố 100 tỷ đồng
81 Lắp đặt mạng viễn thông cố định mặt đất có sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông
81.1 Phạm vi từ 15 – 30 tỉnh/thành phố 100 tỷ đồng
81.2 Phạm vi trên 30 tỉnh, thành phố 300 tỷ đồng
82 Lắp đặt mạng viễn thông di động mặt đất có sử dụng kênh tần số vô tuyến điện 20 tỷ đồng
83 Lắp đặt mạng viễn thông di động ảo (mạng viễn thông di động mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện) 300 tỷ đồng
84 Lắp đặt mạng viễn thông di động mặt đất có sử dụng băng tần số vô tuyến điện 500 tỷ đồng
85 Lắp đặt mạng viễn thông cố định vệ tinh và di động vệ tinh 30 tỷ đồng
86 Cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì sử dụng tên miền “.vn” Ký quỹ tối thiểu 50 triệu đồng
87 Cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng Ký quỹ tối thiểu 5 tỷ đồng
88 Thành lập nhà xuất bản 5 tỷ đồng
12. Vốn pháp định đối với lĩnh vực văn hóa thể thao
STT Ngành nghề Mức vốn pháp định
89 Kinh doanh dịch vụ du lịch lữ hành nội địa 20 triệu đồng
90 Kinh doanh dịch vụ du lịch lữ hành quốc tế đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam 50 triệu đồng
91 Kinh doanh dịch vụ du lịch lữ hành quốc tế đối với khách du lịch ra nước ngoài 100 triệu đồng
92 Kinh doanh dịch vụ du lịch lữ hành quốc tế đối với khách du lịch quốc tế đến việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài 100 triệu đồng
93 Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim 200 triệu đồng

Tham khảo thêm:

>>Mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, nội địa;

>>Điều kiện thành lập công ty du lịch;

>>Điều kiện kinh doanh đại lý du lịch;

>>Dịch vụ thành lập công ty du lịch lữ hành quốc tế/nội địa.

13. Vốn pháp định của các ngành nghề khác
STT Ngành nghề Mức vốn pháp định
94 Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng cho người nước ngoài (*) 500 tỷ đồng
95 Đầu tư dự án tổ hợp dịch vụ, du lịch và vui chơi giải trí có casino 2 tỷ USD
96 Kinh doanh đặt cược đua ngựa 1000 tỷ đồng
97 Kinh doanh đặt cược mua chó 300 tỷ đồng
98 Thí điểm kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế 1000 tỷ đồng

Ghi chú:

(*) Vào năm tài chính liền kề trước năm doanh nghiệp xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, doanh nghiệp kinh doanh có lãi.

Các câu hỏi thường gặp về danh mục ngành nghề yêu cầu vốn pháp định

1. Vốn pháp định là gì?

Vốn pháp định là số vốn tối thiểu bắt buộc mà các doanh nghiệp phải đáp ứng để thành lập doanh nghiệp tương ứng với từng ngành nghề kinh doanh.

>> Xem chi tiết:Vốn pháp định là gì.

2. Vốn pháp định có phải là vốn điều lệ không?

Vốn pháp định không phải vốn điều lệ.

>> Xem chi tiết:Phân biệt vốn điều lệ và vốn pháp định.

3. Vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe là bao nhiêu?

Vốn pháp định của doanh nghiệp cung cấp BHSK là 300 tỷ đồng.

>> Xem chi tiết: Vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm.

4. Vốn pháp định của ngân hàng thương mại là bao nhiêu?

Vốn pháp định của ngân hàng thương mại là 3000 tỷ đồng.

>> Xem chi tiết: Vốn pháp định của ngân hàng.

5. Vốn pháp định của quỹ tín dụng nhân dân là bao nhiêu?

  • Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên phạm vi 1 xã, 1 thị trấn là 0,5 tỷ đồng;
  • Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn 1 phường, liên xã, liên xã phường hoặc liên phường là 1 tỷ đồng.

>> Xem chi tiết: Vốn pháp định của công ty tài chính, tổ chức tín dụng.

Gọi cho chúng tôi theo số 0978 578 866 (Miền Bắc)  0339962333 (Miền Trung)  09 7857 8866 (Miền Nam) để được hỗ trợ.

Contact