5801530456 – CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN DU LỊCH CỘNG ĐỒNG BRAH YANG – DI LINH

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN DU LỊCH CỘNG ĐỒNG BRAH YANG – DI LINH
Tên quốc tế BRAH YANG – DI LINH COMMUNITY TOURIST DEVELOPMENT INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt BRAH YANG DI LINH TOURIST .,JSC
Mã số thuế 5801530456
Địa chỉ Số 67 Xóm Mới, Thôn Bảo Tuân, Xã Bảo Thuận, Huyện Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam
Người đại diện NGUYỄN VĂN SỬ
Điện thoại 0913623846
Ngày hoạt động 2025-02-25
Quản lý bởi Chi cục Thuế Huyện Di Linh
Loại hình DN Công ty cổ phần ngoài NN
Tình trạng Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Ngành nghề chính Hoạt động dịch vụ trồng trọt
Cập nhật mã số thuế 5801530456 lần cuối vào 2025-02-27 10:53:01.

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
0119 Trồng cây hàng năm khác
Chi tiết:
– Trồng cây gia vị hàng năm
– Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm
– Trồng cây hàng năm khác còn lại
0121 Trồng cây ăn quả
0122 Trồng cây lấy quả chứa dầu
0123 Trồng cây điều
0124 Trồng cây hồ tiêu
0125 Trồng cây cao su
0126 Trồng cây cà phê
0127 Trồng cây chè
0128 Trồng cây gia vị, cây dược liệu
0129 Trồng cây lâu năm khác
Chi tiết:
– Trồng cây cảnh lâu năm
– Trồng cây lâu năm khác còn lại
0131 Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
0132 Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
0141 Chăn nuôi trâu, bò
0142 Chăn nuôi ngựa, lừa, la
0144 Chăn nuôi dê, cừu
0145 Chăn nuôi lợn
0146 Chăn nuôi gia cầm
0149 Chăn nuôi khác
Chi tiết:
– Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó, mèo, thỏ,
– Nuôi ong, nhân giống ong và sản xuất mật ong;
– Nuôi tằm, sản xuất kén tằm;
– Sản xuất da lông thú, da bò sát từ hoạt động chăn nuôi.
0150 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
0161 Hoạt động dịch vụ trồng trọt
0162 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
0163 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
0164 Xử lý hạt giống để nhân giống
0170 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
0210 Trồng rừng và chăm sóc rừng
0220 Khai thác gỗ
(Trừ loại Nhà nước cấm)
0231 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
Chi tiết:
– Khai thác luồng, vầu, tre, nứa, cây đặc sản, song, mây,…
– Khai thác sản phẩm khác như cánh kiến, nhựa cây từ cây lâm nghiệp, cây lâm nghiệp đặc sản…
– Khai thác gỗ cành, củi.
0232 Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
Chi tiết:
– Thu nhặt hoa quả, rau hoang dại như trám, quả mọng, quả hạch, quả dầu, nấm rừng, rau rừng, quả rừng tự nhiên;
– Thu nhặt các sản phẩm khác từ rừng tự nhiên…
0240 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
0311 Khai thác thuỷ sản biển
0312 Khai thác thuỷ sản nội địa
0321 Nuôi trồng thuỷ sản biển
0322 Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
1010 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
1020 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
1030 Chế biến và bảo quản rau quả
1040 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
1050 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
1061 Xay xát và sản xuất bột thô
1062 Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
1071 Sản xuất các loại bánh từ bột
1072 Sản xuất đường
1073 Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo
1074 Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
1075 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
1076 Sản xuất chè
1077 Sản xuất cà phê
1079 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết:
– Sản xuất súp và nước xuýt;
– Sản xuất thực phẩm đặc biệt như: Đồ ăn dinh dưỡng, sữa và các thực phẩm dinh dưỡng, thức ăn cho trẻ nhỏ, thực phẩm có chứa thành phần hoóc môn;
– Sản xuất gia vị, nước chấm, nước sốt như sốt madonnê, bột mù tạt và mù tạt;
– Sản xuất dấm;
– Sản xuất mật ong nhân tạo và kẹo;
– Sản xuất thực phẩm chế biến sẵn dễ hỏng như: Bánh sandwich, bánh pizza tươi.
– Sản xuất các loại trà dược thảo (bạc hà, cỏ roi ngựa, cúc la mã);
– Sản xuất men bia;
– Sản xuất nước cốt và nước ép từ thịt, cá, tôm, cua, động vật thân mềm;
– Sản xuất sữa tách bơ và bơ;
– Sản xuất các sản phẩm trứng, albumin trứng;
– Sản xuất muối thanh từ muối mua, bao gồm muối trộn i ốt;
– Sản xuất các sản phẩm cô đặc nhân tạo;
– Sơ chế, làm sạch, sấy khô tổ yến;
– Sản xuất thực phẩm chức năng, Các vi chất bổ sung vào thực phẩm
1080 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
1101 Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
1102 Sản xuất rượu vang
1103 Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
1104 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
1391 Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
1392 Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
1393 Sản xuất thảm, chăn, đệm
1410 May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
1420 Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
1512 Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm
1610 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
1621 Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
1622 Sản xuất đồ gỗ xây dựng
1623 Sản xuất bao bì bằng gỗ
1629 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
Chi tiết:
– Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ
– Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện
1701 Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
1702 Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
1709 Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
Chi tiết:
– Sản xuất giấy vệ sinh cá nhân và giấy dùng trong gia đình và sản phẩm chèn lót bằng xenlulo như:
+ Giấy ăn, giấy lau chùi,
+ Băng vệ sinh và khăn lau vệ sinh, tã giấy cho trẻ sơ sinh,
+ Cốc, chén đĩa, khay bằng giấy.
– Sản xuất các đồ dệt chèn lót và sản phẩm chèn lót như: Giấy vệ sinh, băng vệ sinh;
– Sản xuất giấy viết, giấy in;
– Sản xuất giấy in cho máy vi tính;
– Sản xuất giấy tự copy khác;
– Sản xuất giấy nến và giấy than;
– Sản xuất giấy phết hồ sẵn và giấy dính;
– Sản xuất phong bì, bưu thiếp;
– Sản xuất sổ sách, sổ kế toán, bìa rời, an-bum và các đồ dùng văn phòng phẩm tương tự dùng trong giáo dục và thương mại;
– Sản xuất hộp, túi, túi dết, giấy tóm tắt bao gồm sự phân loại đồ dùng văn phòng phẩm bằng giấy;
– Sản xuất giấy dán tường và giấy phủ tường tương tự bao gồm giấy có phủ chất dẻo và giấy dán tường có sợi dệt;
– Sản xuất nhãn hiệu;
– Sản xuất giấy lọc và bìa giấy;
– Sản xuất ống chỉ, suốt chỉ bằng giấy và bìa giấy;
– Sản xuất khay đựng trứng và các sản phẩm đóng gói khác được đúc sẵn;
– Sản xuất giấy mới từ giấy phế thải;
– Sản xuất vàng mã các loại.
1811 In ấn
(Trừ hoạt động in Nhà nước cấm)
1812 Dịch vụ liên quan đến in
1820 Sao chép bản ghi các loại
2011 Sản xuất hoá chất cơ bản
2012 Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
2013 Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
2021 Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
Chi tiết:
– Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
– Sản xuất sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
2022 Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít
2023 Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
2029 Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết:
– Sản xuất giêlatin và dẫn xuất giêlatin, keo hồ và các chất đã được pha chế, bao gồm keo cao su;
– Sản xuất chiết xuất của các sản phẩm hương liệu tự nhiên;
– Sản xuất chất giống nhựa;
– Sản xuất nước hương liệu nguyên chất chưng cất;
– Sản xuất sản phẩm hỗn hợp có mùi thơm dùng cho sản xuất nước hoa hoặc thực phẩm;
– Sản xuất phim, giấy ảnh, các vật liệu nhạy với ánh sáng khác;
– Sản xuất hoá chất dùng để làm ảnh;
– Sản xuất các sản phẩm hoá chất khác như:
+ Pep ton, dẫn xuất của pep ton, các chất protein khác và dẫn xuất của chúng,
+ Dầu mỡ,
+ Dầu hoặc mỡ được pha chế bằng quá trình hoá học,
+ Nguyên liệu sử dụng trong hoàn thiện sản phẩm dệt và da,
+ Bột và bột nhão sử dụng trong hàn,
+ Sản xuất chất để tẩy kim loại,
+ Sản xuất chất phụ gia cho xi măng,
+ Sản xuất các-bon hoạt tính, chất phụ gia cho dầu nhờn, chất xúc tác cho cao su tổng hợp, chất xúc tác và sản phẩm hoá chất khác sử dụng trong công nghiệp,
+ Sản xuất chất chống cháy, chống đóng băng,
+ Sản xuất hợp chất dùng để thử phản ứng trong phòng thí nghiệm và để chẩn đoán khác;
– Sản xuất mực viết và mực vẽ;
– Sản xuất diêm;
– Sản xuất hương các loại…
– Sản xuất meo nấm.
( Chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện theo quy định của Pháp luật có liên quan )
2211 Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
2219 Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
Chi tiết:
– Sản xuất các sản phẩm khác từ cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp, cao su chưa lưu hoá hoặc đã lưu hoá hoặc đã làm cứng như:
+ Đĩa cao su, tấm, mảnh, thanh cao su,
+ Ống, vòi cao su,
+ Sản xuất băng tải, băng truyền bằng cao su,
+ Đồ dùng vệ sinh bằng cao su: Dụng cụ tránh thai cao su, chai chườm nước nóng,
+ Quần áo bằng cao su (nếu quần áo được sản xuất bằng cách gắn dán, chứ không phải khâu),
+ Tấm phủ sàn bằng cao su,
+ Cáp và sợi cao su,
+ Sợi cao su hoá,
+ Vòng, thiết bị phụ và chất gắn bằng cao su,
+ Trục cán bằng cao su,
+ Đệm hơi cao su,
+ Sản xuất bóng bay.
– Sản xuất chổi cao su;
– Sản xuất ống cao su cứng;
– Sản xuất lược cao su, lô cuốn tóc cao su và đồ tương tự.
– Sản xuất nguyên liệu sửa chữa cao su;
– Sản xuất sản phẩm dệt được tráng, phủ cao su với cao su là thành phần chính;
– Đệm nước cao su;
– Túi tắm bằng cao su;
– Quần áo lặn bằng cao su;
– Sản xuất thảm từ cao su lỗ.
2220 Sản xuất sản phẩm từ plastic
2391 Sản xuất sản phẩm chịu lửa
2392 Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
2393 Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
Chi tiết:
– Sản xuất bộ đồ ăn bằng sứ và các vật dụng khác trong nhà và nhà vệ sinh;
– Sản xuất các tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gốm khác;
– Sản xuất các sản phẩm cách điện và các đồ đạc cố định trong nhà cách điện bằng gốm;
– Sản xuất các sản phẩm trong phòng thí nghiệm, hoá học và các sản phẩm công nghiệp;
– Sản xuất chai, lọ, bình và các vật dụng tương tự cùng một loại được sử dụng cho việc vận chuyển và đóng gói hàng hóa;
– Sản xuất đồ nội thất bằng gốm;
– Sản xuất các sản phẩm bằng gốm chưa được phân vào đâu.
2394 Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
2395 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
2593 Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
2599 Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Chi tiết:
– Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn
– Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu
(Trừ Sản xuất huy hiệu và huân chương quân đội bằng kim loại)
3100 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
3240 Sản xuất đồ chơi, trò chơi
(Trừ các loại có hại cho giáo dục, phát triển nhân cách và sức khỏe của trẻ em hoặc ảnh hưởng đến an ninh trật tự, an toàn xã hội)
3250 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
Chi tiết:
– Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa
3290 Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết:
– Sản xuất, lắp ráp phương tiện, thiết bị phòng cháy và chữa cháy
– Sản xuất trang thiết bị bảo vệ an toàn như:
+ Sản xuất quần áo chống cháy và bảo vệ an toàn,
+ Sản xuất dây bảo hiểm cho người sửa chữa điện hoặc các dây bảo vệ cho các ngành nghề khác,
+ Sản xuất phao cứu sinh,
+ Sản xuất mũ nhựa cứng và các thiết bị bảo vệ cá nhân khác (ví dụ mũ thể thao),
+ Sản xuất quần áo amiăng (như bộ bảo vệ chống cháy),
+ Sản xuất mũ bảo hiểm kim loại và các thiết bị bảo hiểm cá nhân bằng kim loại khác,
+ Sản xuất nút tai và nút chống ồn (cho bơi lội và bảo vệ tiếng ồn),
+ Sản xuất mặt nạ khí ga.
– Sản xuất chổi, bàn chải bao gồm bàn chải là bộ phận của máy móc, bàn chải sàn cơ khí điều khiển bằng tay, giẻ lau, máy hút bụi lông, chổi vẽ, trục lăn, giấy thấm sơn, các loại chổi, bàn chải khác…
– Sản xuất bàn chải giày, quần áo;
– Sản xuất bút và bút chì các loại bằng cơ khí hoặc không;
– Sản xuất lõi bút chì;
– Sản xuất tem ghi số, tem gắn, ghi ngày, các thiết bị in ấn điều khiển bằng tay hoặc các tem rập nổi, các thiết bị in bằng tay, lõi mực in và ribbon máy tính;
– Sản xuất găng tay;
– Sản xuất ô, ô đi nắng, gậy đi bộ;
– Sản xuất các nút, khóa ấn, khoá móc, khoá trượt;
– Sản xuất tẩu hút xì gà;
– Sản xuất các sản phẩm cho con người: Tẩu hút, lược, bình xịt nước hoa, lọc chân không và các bình chân không khác dùng cho cá nhân hoặc gia đình, tóc giả, râu giả, mi giả, bút kẻ lông mày;
– Sản xuất các sản phẩm khác: Nến, dây nến và các thứ tương tự; hoa giả, vòng hoa, giỏ hoa, hoa nhân tạo, lá quả, sàng, sảy, manơ canh…
– Hoạt động nhồi bông thú,
3320 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
3511 Sản xuất điện
3520 Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
3530 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá
3600 Khai thác, xử lý và cung cấp nước
3700 Thoát nước và xử lý nước thải
3811 Thu gom rác thải không độc hại
3812 Thu gom rác thải độc hại
3821 Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại
3822 Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại
3830 Tái chế phế liệu
3900 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
4101 Xây dựng nhà để ở
4102 Xây dựng nhà không để ở
4212 Xây dựng công trình đường bộ
4293 Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
4311 Phá dỡ
4312 Chuẩn bị mặt bằng
(Không bao gồm dò mìn và các loại tương tự tại mặt bằng xây dựng)
4321 Lắp đặt hệ thống điện
4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết:
– Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy
– Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này.
– Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như:
+ Thang máy, thang cuốn,
+ Cửa cuốn, cửa tự động,
+ Dây dẫn chống sét,
+ Hệ thống hút bụi,
+ Hệ thống âm thanh,
+ Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung.
4330 Hoàn thiện công trình xây dựng
4390 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết:
– Hoạt động xây dựng chuyên biệt sử dụng trong tất cả các kết cấu công trình nhưng yêu cầu phải có kỹ năng riêng chuyên sâu hoặc phải có thiết bị chuyên môn hóa như:
– Xây dựng nền móng, bao gồm cả ép cọc,
– Các công việc về chống ẩm và chống thấm nước,
– Chống ẩm các toà nhà,
– Đào giếng (trong ngành khai thác mỏ),
– Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối,
– Uốn thép,
– Xây gạch và đặt đá,
– Lợp mái các công trình nhà để ở,
– Lắp dựng và dỡ bỏ cốp pha, giàn giáo, loại trừ hoạt động thuê cốp pha, giàn giáo,
– Lắp dựng ống khói và lò sấy công nghiệp,
– Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao.
– Các công việc dưới bề mặt;
– Xây dựng bể bơi ngoài trời;
– Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà;
– Thuê cần trục có người điều khiển.
4511 Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
(Không bao gồm hoạt động đấu giá)
4512 Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
(Không bao gồm hoạt động đấu giá)
4513 Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
(Không bao gồm hoạt động đấu giá)
4520 Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
4530 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
(Không bao gồm hoạt động đấu giá)
4541 Bán mô tô, xe máy
(Không bao gồm hoạt động đấu giá)
4542 Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
4543 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
(Không bao gồm hoạt động đấu giá)
4610 Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết:
– Đại lý bán hàng hóa
– Môi giới mua bán hàng hóa
(Không bao gồm hoạt động đấu giá)
4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
(Loại trừ động vật nhà nước cấm)
4631 Bán buôn gạo
4632 Bán buôn thực phẩm
4633 Bán buôn đồ uống
4634 Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
4641 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết:
– Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác
– Bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
– Bán buôn thuốc cổ truyền
– Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
– Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh
– Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện
– Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự
– Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm
– Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao
– Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu
4651 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
4652 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
4653 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết:
– Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng
– Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)
– Bán buôn trang thiết bị y tế thông thường loại A,B,C,D
– Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)
– Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu
4661 Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết:
– Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến
– Bán buôn xi măng
– Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi
– Bán buôn kính xây dựng
– Bán buôn sơn, véc ni
– Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh
– Bán buôn đồ ngũ kim
– Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết:
– Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp
– Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp)
– Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh
– Bán buôn cao su
– Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt
– Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép
– Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại
– Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
(Chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện theo quy định của Pháp luật có liên quan)
4690 Bán buôn tổng hợp
Chi tiết:
– Bán buôn tổng hợp nhiều loại hàng hóa, không chuyên doanh loại hàng nào.
(Trừ các loại Nhà nước cấm)
4711 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
4719 Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Chi tiết:
– Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)
– Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)
– Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp, cửa hàng bách hóa (trừ siêu thị, trung tâm thương mại, cửa hàng tiện lợi), bán nhiều loại hàng hóa: Quần áo, giày dép, đồ dùng gia đình, hàng ngũ kim, lương thực, thực phẩm, trong đó lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc sản phẩm thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng nhỏ hơn các mặt hàng khác
4721 Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
4722 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
4723 Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
4724 Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
4730 Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
4741 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
4742 Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
4751 Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
4752 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết:
– Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh
– Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh
– Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
– Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh
– Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
– Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
4753 Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
4759 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
4761 Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
4763 Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
4764 Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
4771 Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
4772 Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết:
– Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh;
4773 Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết:
– Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh
– Bán lẻ vàng trang sức, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh
– Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh
– Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh
– Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh
– Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh
– Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
(Trừ bán lẻ súng, đạn, tem và tiền kim khí, hoạt động của đấu giá viên)
4781 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
4782 Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ
4791 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
Chi tiết:
– Dịch vụ thương mại điện tử
– Dịch vụ sàn giao dịch thương mại điện tử
– Bán lẻ các loại hàng hóa bằng thư đặt hàng;
– Bán lẻ các loại hàng hóa qua internet.
– Bán trực tiếp qua tivi, đài, điện thoại;
(Không bao gồm hoạt động đấu giá)
4799 Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết:
– Bán lẻ các loại hàng hóa bằng phương thức khác: Bán trực tiếp hoặc chuyển phát theo địa chỉ; bán thông qua máy bán hàng tự động…;
– Giao trực tiếp tới tận nhà người sử dụng;
– Bán lẻ của các đại lý hưởng hoa hồng (ngoài cửa hàng).
(Không bao gồm hoạt động đấu giá)
4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
Chi tiết:
– Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi
4932 Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết:
– Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng
– Vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định
4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết:
– Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô
5021 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
5022 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
(Không bao gồm kinh doanh bất động sản)
5222 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
5224 Bốc xếp hàng hóa
5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết:
– Gửi hàng;
– Giao nhận hàng hóa;
– Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan;
– Dịch vụ logistics
– Thu, phát các chứng từ vận tải hoặc vận đơn;
– Hoạt động của các đại lý vận tải hàng hóa đường biển
– Hoạt động liên quan khác như: Bao gói hàng hóa nhằm mục đích bảo vệ hàng hóa trên đường vận chuyển, dỡ hàng hóa, lấy mẫu, cân hàng hóa.
– Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay;
(Không bao gồm Dịch vụ Chuyển phát, Dịch vụ vận tải hàng không và vận tải Biển)
5510 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
5590 Cơ sở lưu trú khác
Chi tiết:
– Ký túc xá học sinh, sinh viên
– Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm
– Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu
5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
(Không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5621 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới…)
(Trừ suất ăn ngành hàng không)
5629 Dịch vụ ăn uống khác
Chi tiết:
– Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể.
– Cung cấp suất ăn theo hợp đồng
(Trừ suất ăn ngành hàng không)
5630 Dịch vụ phục vụ đồ uống
(Trừ kinh doanh quán bar, vũ trường)
6201 Lập trình máy vi tính
6202 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
6209 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
Chi tiết:
– Điều tra, khảo sát, nghiên cứu thị trường về công nghệ thông tin.
– Tư vấn, phân tích, lập kế hoạch, phân loại, thiết kế trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
– Tích hợp hệ thống, chạy thử, dịch vụ quản lý ứng dụng, cập nhật, bảo mật.
– Thiết kế, lưu trữ, duy trì trang thông tin điện tử.
– Bảo hành, bảo trì, bảo đảm an toàn mạng và thông tin.
– Cập nhật, tìm kiếm, lưu trữ, xử lý dữ liệu và khai thác cơ sở dữ liệu.
– Phân phối sản phẩm công nghệ thông tin.
– Dịch vụ phần cứng:
+ Tư vấn, trợ giúp khách hàng lắp đặt sản phẩm phần cứng;
+ Phân phối, lưu thông các sản phẩm phần cứng;
+ Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo hành sản phẩm phần cứng;
– Dịch vụ phần mềm:
+ Dịch vụ quản trị, bảo hành, bảo trì hoạt động của phần mềm và hệ thống thông tin;
+ Dịch vụ tư vấn, đánh giá, thẩm định chất lượng phần mềm;
+ Dịch vụ tư vấn, xây dựng dự án phần mềm;
+ Dịch vụ chuyển giao công nghệ phần mềm;
+ Dịch vụ tích hợp hệ thống;
+ Dịch vụ bảo đảm an toàn, an ninh cho sản phẩm phần mềm, hệ thống thông tin;
+Dịch vụ phân phối, cung ứng sản phẩm phần mềm;
– Dịch vụ nội dung thông tin số:
+ Dịch vụ phân phối, phát hành sản phẩm nội dung thông tin số;
+ Dịch vụ nhập, cập nhật, tìm kiếm, lưu trữ và xử lý dữ liệu số;
+ Dịch vụ quản trị, duy trì, bảo dưỡng, bảo hành các sản phẩm nội dung thông tin số;
+ Dịch vụ chỉnh sửa, bổ sung tính năng, bản địa hóa các sản phẩm nội dung thông tin số;
6311 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
6312 Cổng thông tin
(Không bao gồm hoạt động báo chí)
6399 Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết:
– Các dịch vụ thông tin qua điện thoại;
– Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí;
(Trừ dịch vụ điều tra bí mật xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân)
6810 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết:
– Kinh doanh bất động sản
6820 Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết:
– Dịch vụ môi giới bất động sản
– Dịch vụ tư vấn, quản lý bất động sản
(Không bao gồm tư vấn pháp luật về bất động sản)
7010 Hoạt động của trụ sở văn phòng
7020 Hoạt động tư vấn quản lý
(Không bao gồm các dịch vụ tư vấn: Tư vấn pháp luật, tư vấn kế toán, tư vấn thuế, tư vấn chứng khoán và không bao gồm hoạt động của Công ty luật, văn phòng luật sư);
7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết:
– Hành nghề kiến trúc
– Hoạt động đo đạc và bản đồ
– Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước
– Khảo sát xây dựng, bao gồm:
+ Khảo sát địa hình
+ Khảo sát địa chất công trình
(STT 1 Phụ lục VII Nghị định số 15/2021/NĐ-CP)
– Lập thiết kế quy hoạch xây dựng
(STT 2 Phụ lục VII Nghị định số 15/2021/NĐ-CP)
– Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng, bao gồm:
+ Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng
+ Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp
+ Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản
+ Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
công nghiệp dầu khí
+ Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng: Nhiệt điện, điện địa nhiệt; Thủy điện; Điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều; Điện sinh khối, điện rác, điện khí biogas; Đường dây và trạm biến áp
+ Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông : Đường bộ; Đường sắt; Cầu – hầm; Đường thủy nội địa, hàng hải
+ Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)
+ Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật: Cấp nước, thoát nước; Xử lý chất thải
+ Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;…)
(STT 3 Phụ lục VII Nghị định số 15/2021/NĐ-CP)
– Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, bao gồm:
+ Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng
+ Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp
+ Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông
+ Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn
+ Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
+ Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình
(STT 6 Phụ lục VII Nghị định số 15/2021/NĐ-CP)
– Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng, bao gồm :
+ Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp – hạ tầng kỹ thuật
+ Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông
+ Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn
(STT 4 Phụ lục VII Nghị định số 15/2021/NĐ-CP)
– Kiểm định xây dựng
– Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng
– Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
– Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát về phòng cháy và chữa cháy
– Tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy
7120 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
7211 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
7212 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
7213 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược
7214 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp
7221 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội
7222 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn
Chi tiết:
– Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực triết học, đạo đức học và tôn giáo
7310 Quảng cáo
(Không bao gồm quảng cáo thuốc lá và các hoạt động theo quy định tại Điều 8 Luật Quảng cáo)
7320 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
(Không bao gồm dịch vụ điều tra)
7410 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết:
– Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác;
– Dịch vụ thiết kế đồ thị;
– Hoạt động trang trí nội thất.
7420 Hoạt động nhiếp ảnh
(Trừ Hoạt động của phóng viên ảnh)
7490 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết:
– Dịch vụ chuyển giao công nghệ
– Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu
(Trừ Hoạt động của những nhà báo độc lập; Thanh toán hối phiếu và thông tin tỷ lệ lượng; Tư vấn chứng khoán)
Contact